50+ Thuật Ngữ Bóng Đá Được Chuyên Gia Tổng Hợp

Thuật ngữ Bóng Đá dành cho người Việt

Những thuật ngữ Bóng Đá cũng là kiến thức bạn cần nắm vững. Những thông tin này giúp bạn đồng hành cùng những trận đấu một cách dễ dàng nhất. Chuyên gia Thuhangngoaihanganh sẽ tổng hợp và chia sẻ ngay sau đây.

Thuật ngữ Bóng Đá dành cho người Việt

Cũng là cổ động viên của rất nhiều giải đấu Bóng Đá hấp dẫn, người yêu môn thể thao Vua Việt Nam sáng tạo nhiều thuật ngữ hay. Sau đây là những thuật ngữ trong Bóng Đá người Việt hay dùng:

Thuật ngữ được dùng trong các trận thi đấu

Bước đầu tiếp cận với Bóng Đá chắc chắn bạn sẽ quan tâm đến các thuật ngữ liên quan đến một trận đấu. Sau đây là tổng hợp thuật ngữ Bóng Đá người Việt hay dùng:

  • Bàn thắng vàng: Hiện tại các giải đấu hầu như không dùng yếu tố này để quyết định chiến thắng của một đội. Tuy nhiên đây là bàn thắng dùng để phân định thắng thua được ghi trong hiệp phụ.
  • Cứa lòng: Đây là hành động dùng má trong bàn chân để tạo ra cú sút bổng có sức mạnh lớn.
  • Cầu thủ dự bị: Đây là những  thành viên đội bóng không thi đấu trực tiếp trên sân. Người này sẽ được dùng để thay thế một cầu thủ đang thi đấu theo quyết định của huấn luyện viên.
  • Đá luân lưu: Thuật ngữ chỉ một cú đá phạt trong phạm vi 11 m hoặc những cú đá trực tiếp trong vòng quyết định của các trận đấu lớn.
  • Đội hình: Những vị trí của các cầu thủ tham gia thi đấu chính thức trên sân do huấn luyện viên quyết định.
  • Đội trưởng: Thành viên bất kỳ trong đội bóng có nhiệm vụ chỉ huy trên sân đấu.
  • Ghi bàn: Dùng để chỉ những bàn thắng hợp lệ do một cầu thủ đá vào cầu môn.
  • Hat – trick: Thành tích do một cầu thủ lập đến 3 lần trong một cuộc đối đầu.
  • Ném biên: Hành động của một cầu thủ để bắt đầu lại trận đấu khi đối thủ đưa bóng ra ngoài sân.
  • Phản lưới nhà: Thuật ngữ bóng đá chỉ hành động của một cầu thủ đưa bóng vào cầu môn đội nhà.

>> Xem thêm: câu lạc bộ bóng đá newcastle united

Những thuật ngữ chung liên quan đến Bóng Đá

Đến với những thuật ngữ Bóng Đá chỉ những hành động trên sân đấu
Đến với những thuật ngữ Bóng Đá chỉ những hành động trên sân đấu

Bạn đã được tiếp cận với những thuật ngữ bóng đá liên quan đến các trận đấu, đừng quen những từ hay dùng trong Bóng Đá sau:

  • Bán kết: Đây là từ dùng để chỉ vòng đấu 4 đội để chọn ra 2 đội vào trận quyết định của mùa giải.
  • Bóng đá chuyên nghiệp: Chỉ những giải đấu được tổ chức có quy mô lớn.
  • Bán độ: Hành vi gian lận của các cầu thủ thi đấu trên sân nhằm thay đổi tỷ số để đạt mục đích cá nhân.
  • Chung kết: Trận đối đầu giữa hai đội bóng xuất sắc nhất của một giải đấu để quyết định nhà vô địch.
  • Derby: Chỉ cuộc đối đầu giữa các đội đến từ cùng một vùng đất.
  • Danh thủ: Những cầu thủ có tiếng vang nhưng hiện tại không còn thi đấu.
  • Găng tay vàng: Giải thưởng dành cho những người xuất sắc trấn giữ khung thành.
  • Hiệu số bàn thắng – thua: Yếu tố dùng để đánh giá thành tích của một đội bóng quyết định thứ hạng dựa trên số bàn thắng trừ đi số bàn thua trong mùa giải.
  • Kỳ chuyển nhượng: Đây là khoảng thời gian mà đội bóng có thể mua bán các cầu thủ.

Xem thêm: kết quả bóng đá barca

Những thuật ngữ chung về môn thể thao Vua
Những thuật ngữ chung về môn thể thao Vua

>>> XEM THÊM: https://lichthidaubongdahomnay.host/

Thuật ngữ dùng trong Bóng Đá tiếng Anh mà bạn có thể gặp

Yêu Bóng Đá, không ít lần bạn phải theo dõi các trận đấu trực tiếp tường thuật bằng tiếng Anh. Vậy thì đừng bỏ qua các thuật ngữ trong Bóng Đá bằng tiếng Anh sau đây để dễ dàng hiểu các trận đấu:

a/ Thuật ngữ chỉ các vị trí trên sân bóng bằng tiếng Anh

Vị trí các cầu thủ trên sân sẽ rõ ràng hơn nếu bạn ghi nhớ các thuật ngữ ngay sau đây:

  • Attacking Midfielder (AM): thuật ngữ bóng đá dùng để chỉ tiền về tấn công.
  • Defensive midfielder (DM): Tuyến phòng ngự.
  • Forwards: Tiền đạo hộ công, có thể ở vị trí trung tâm, trái hoặc phải.
  • Leftback, Rightback: Thuật ngữ chỉ hậu vệ cánh trái, phải.
  • Defender: Từ dùng để chỉ hậu vệ.
  • Winger: Tiền vệ cánh.
  • Centre back: Từ dùng để chỉ hậu vệ trung tâm.
  • Goalkeeper: Thuật ngữ thường dùng để chỉ thủ môn.

Xem thêm: ket qua bóng đá hom nay

b/ Thuật ngữ Bóng Đá chỉ hành động trong các trận đấu

Xem trực tiếp các trận đấu bạn có thể gặp những hành động sau đây của người tham gia thi đấu trực tiếp trên sân:

  • Air ball: Các tình huống bóng bổng của một cầu thủ.
  • Assist: Những pha chuyền bóng kiến tạo bàn thắng.
  • Attack: Những pha tấn công.
  • Back header: Những pha đánh đầu ngược.
  • Cross: Tình huống chuyền bóng vượt tuyến.
  • Chest trap: Những tình huống dùng ngực khống chế bóng.
  • Clear: thuật ngữ bóng đá chi cầu thủ hành động phá bóng.
  • Corner kick: Lỗi phạt góc.
  • Cover: Hành động che chắn để cầu thủ trong đội di chuyển.
  • Drift: Cầu thủ rê bóng.
  • Foul: Thuật ngữ chỉ cầu thủ chơi không đẹp.
  • Hand ball: Từ dùng chỉ việc phạm luật sử dụng tay chơi bóng.
  • Kick-off: Từ dùng để mô tả quả sút bóng đầu tiên hoặc việc trận đấu được bắt đầu lại.
  • Long ball: Từ chỉ những đường chuyền được thực hiện bởi một cầu thi di chuyển bóng đoạn dài trên sân.
  • Marking: Hành động kèm người của các cầu thủ trên sân.
  • Offside trap: Từ mô tả hành động bẫy việt vị.
  • Out-of-play: Bóng không còn trong sân.
  • Own goal: Phản lưới nhà.

Thuật ngữ Bóng Đá được Thuhangngoaihanganh tổng hợp trên đây đều rất phổ biến trong các trận đấu và thông tin liên quan đến môn thể thao Vua. Tìm hiểu thêm các thuật ngữ khác để theo dõi các trận đấu dễ dàng hơn.

 

Trả lời